今回は方角、方向、位置を表すベトナム語を15個まとめてみました。
すべての単語にカタカナ発音と例文がついています。
最後には今日紹介した単語をまとめた表と練習問題を用意しています。
復習や記憶の定着にご活用ください。
これからベトナムに旅行に行く方、仕事でベトナムにいる方、誰もに役立つ単語だと思いますので是非この記事を参考にしてみてください!!
1.東
Phía đông(フィア ドン)
例文)Nhật Bản ở phía đông Việt Nam.(日本はベトナムの東にあります。)
Nhật Bản=日本 ở+場所=~で、~に phía đông=東 Việt Nam=ベトナム
2.西
Phía tây(フィア タイー)
例文)Chị Suzuki đã gặp tai nạn ở địa điểm cách trung tâm Hà Nội 10km về phía tây.(鈴木さんはハノイ中心部から西に10キロの地点で交通事故にあった。)
gặp tai nạn=事故にあう ở+場所=~で、~に địa điểm=場所 trung tâm=中心 Hà Nội=ハノイ phía tây=西
3.南
Phía nam(フィア ナム)
例文)Đến thăm tất cả mọi nơi nằm trong khoảng từ phía bắc đến phía nam.(北から南まであらゆる場所を訪問する。)
Đến thăm=訪問する tất cả mọi nơi=各地 nằm=ある phía bắc=北 phía nam=南 từ~đến-=~からーまで
4.北
Phía bắc(フィア バッ)
例文)Gió thổi từ phía bắc.(北から吹く風)
Gió=風 thổi=吹く từ~=~から phía bắc=北
5.上
Trên(チェン)
例文)Có một quả táo trên bàn.(机の上にリンゴが1つある。)
Có=ある、いる một=一つ quả táo=リンゴ trên~=~の上に bàn=机
6.下
Dưới(ズオイ)
例文)con mèo thích ở dưới ghế.(猫は椅子の下にいるのが好きだ。)
con mèo=猫 thích=好き ở+場所=~で、~に dưới~=~の下に ghế=椅子
7.左
Bên trái(ベン チャーイ)
例文)Rẽ trái ngã tư tiếp theo nha.(次の交差点を左に曲がってくださいね。)
Rẽ=曲がる trái=左 ngã tư=交差点 tiếp theo=次
8.右
Bên phải(ベン ファイ)
例文)Chỗ ngồi của em là ở bên phải trưởng phòng.(私の座席は部長の右です。)
Chỗ ngồi=座席 của~=~の bên phải=右 trưởng phòng=部長
9.前
Đằng trước(ダン チュオッ)
例文)Đằng trước nhà tôi có công viên.(私の家の前方には公園があります。)
Đằng trước=前 nhà=家 tôi=私 có=ある、いる công viên=公園
10.後ろ
Đằng sau(ダン サウ)
例文)Gọi thầy giáo từ đằng sau.(後ろから先生を呼ぶ。)
Gọi=呼ぶ thầy giáo=先生(男) từ~=~から đằng sau=後ろ
11.中
Bên trong(ベン チョン)
例文)Có ai biết trong hộp này cò cái gì không?(この箱の中に何が入っているか知っている人はいますか?)
Có=ある、いる ai=誰 biết=知る trong=中 hộp=箱 gì=何
12.外
Bên ngoài(ベン ンゴアイ)
例文)Tôi thích đi ăn ngoài hơn ăn ở nhà.(私は家で食べるより外食の方が好きです。)
Tôi=私 thích=好き đi ăn ngoài=外食する hơn=~より ở+場所=~で、~に nhà=家
13.隣
Bên cạnh(ベン カイン)
例文)Đất nước ở cạnh Việt Nam là Lào.(ベトナムの隣にある国はラオスです。)
Đất nước=国 ở~=~で、~に cạnh~=~の隣 Việt Nam=ベトナム Lào=ラオス
14.向かい
Đối diện(ドーイ ズィエン)
例文)Con gái mà đang sống ở phòng đối diện tôi mới chuyển nhà vào tháng 4.(私の部屋の向かいに住む女の子は4月に引っ越してきたばかりだ。)
Con gái=女の子 sống=住む、生きる ở+場所=~で、~に phòng=部屋 đối diện=向かい tôi=私 mới+動詞=~したばかり chuyển nhà=引っ越す tháng 4=4月
15.真ん中
Giữa(ズッア)
例文)Tokyo ở giữa Saitama và Kanagawa.(東京は埼玉と神奈川の間にあります。)
ở+場所=~で、~に giữa~và~=~と~の間
本日の復習
東 | Phía đông(フィア ドン) |
西 | Phía tây(フィア タイー) |
南 | Phía nam(フィア ナム) |
北 | Phía bắc(フィア バッ) |
上 | Trên(チェン) |
下 | Dưới(ズオイ) |
左 | Bên trái(ベン チャーイ) |
右 | Bên phải(ベン ファイ) |
前 | Đằng trước(ダン チュオッ) |
後ろ | Đằng sau(ダン サウ) |
中 | Bên trong(ベン チョン) |
外 | Bên ngoài(ベン ンゴアイ) |
隣 | Bên cạnh(ベン カイン) |
向かい | Đối diện(ドーイ ズィエン) |
真ん中 | Giữa(ズッア) |
練習問題
本記事の理解度チェックのために練習問題を用意しました。
問題は全部で10問です。
何度も解いて満点を目指しましょう!!
コメント